Máy uốn ống
Mô tả về máy uốn ống
Máy uốn ống của chúng tôi là loại máy uốn ống thủy lực đứng, và có thể uốn các loại ống bằng các chất khác nhau, như ống thép, ống i-nốc, ống đồng, ống nhôm, và nhiều loại những cái ống khác. Máy ống uốn thủy lực đứng này là một thiết bị thủy lực điều khiển hoàn hảo, có độ tin cậy cao, tuổi thọ lâu dài, bảo trì dễ dàng, cấu trúc đơn giản, khung bền và chắc chắn, hiệu suất cao, vv
Wuxi ABK Machinery Co.Ltd là nhà chuyên sản xuất máy uốn ống tại Trung Quốc. Chúng tôi còn cung cấp cho khách hàng trên thế giới rất nhiều các sản phẩm khác bao gồm khung đỡ con lăn, máy cắt ngọn lửa CNC, máy cắt plasma CNC, dây chuyền sản xuất tháp gió, máy hàn dầm thiếc chữ H, thiết bị hàn ống, máy cắt CNC, máy mài, máy cán định hình, máy uốn tấm.vv. Chúng tôi đã đạt được chứng nhận ISO và CE, và chúng tôi cũng cũng cung cấp dịch vụ OEM. Sản phẩm của chúng tôi đã được đón nhận bởi khách hàng từ nhiều quốc gia , chẳng hạn như Tây Ban Nha, Ấn Độ, Đức, Nam Phi, Brazil, Chile, Argentina, Nga, Ý, Pháp, Việt Nam, và các nước khác. Nếu bạn quan tâm đến sản phẩm máy uốn ống của chúng tôi, xin vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi bất cứ khi nào.
Các thông số về hiệu suất máy uốn ống thủy lực Bender PBM | ||||||
Model | PBM0620 | PBM1630 | PBM2236 | PBM3242 | PBM3248 | PBM4860 |
Độ lớn ống uốn | Ф168-Ф508mm | Ф406-Ф762mm | Ф559-Ф914mm | Ф711-Ф1067mm | Ф711-Ф1219mm | Ф1219-Ф1524mm |
Loại ống uốn | Ống có ren, ống mạch thẳng, ống liền, và ống thép với lớp phủ chống ăn mòn bên trong và bên ngoài (việc uốn không làm hỏng lớp chống ăn mòn bên ngoài.) | |||||
Nhiệt độ vận hành | -20℃~ +50℃ (Độ ẩm tương đối không hơn 85 %) | |||||
Công suất động cơ | 46KW | 75KW | 125KW | 132KW | 160KW | 160KW |
Hệ thống ép thủy lực | 16MPa | 16MPa | 16MPa | 16MPa | 16MPa | 21MPa |
Xi-lanh dầu chính | Bốn xi-lanh 220× 350 | Bốn xi-lanh 280×500 | Bốn xi-lanh 320× 500 | Bốn xi-lanh 360×500 | Bốn xi-lanh 450×560 | Sáu xi-lanh 360×560 |
Xi-lanh đẩy | Hai xi-lanh 180×200 | Hai xi-lanh 200× 200 | Bốn xi-lanh 220× 200 | Bốn xi-lanh 250× 200 | Bốn xi-lanh 280× 200 | Bốn xi-lanh 280× 200 |
Tời kéo thủy lực | 1.5t | 2.5t | 7t | 7t | 8t | 12t |
Theo dõi | Được bôi trơn và bảo trì miễn phí, máy có khả năng làm việc trong môi trường khí hậu lạnh. Không cần có bảo trì phụ trợ và có thể được sử dụng ngay lập tức sau một thời gian dài lưu trữ. | |||||
Kíck thước tổng thể (mm) (Dài×Rộng× Cao) | 4450×2180×2175 | 6600×2650×2700 | 8400×3000×2800 | 8850×3180×3000 | 9800×3335×3235 | Kích cỡ máy chính: 9875×3190×3500 Kích cỡ động cơ điện: 4300× 2280×2760 |
Tổng trọng lượng | Khoảng 8t | Khoảng 20t | Khoảng 42t | Khoảng 50t | Khoảng 68t | Khoảng 93t |
Thông số uốn khuyến dụng là Φ168mm-Φ1524mm
Máy uốn Thủy lực đứng PBM0620 | ||||||||
Đường kính ngoài của ống thép (mm) | Độ dày ống uốn tối đa (mm) | Thông số uốn khuyến dụng | ||||||
X52 L360 |
X60 L415 |
X65 L465 |
X70 L485 |
X80 L555 |
Góc giới hạn tối đa | Góc uốn tối đa (mỗi 12m) | Khoảng cách di chuyển mỗi lần | |
168 | 59 | 40 | 37 | 35 | 4.0 | 108 | 300-400mm | |
219 | 57 | 38 | 36 | 34 | 3.4 | 93 | ||
273 | 55 | 37 | 35 | 33 | 3.0 | 81 | ||
324 | 53 | 35 | 30 | 29 | 2.4 | 65 | ||
356 | 45 | 30 | 27 | 24 | 1.74 | 47 | ||
406 | 36 | 26 | 22 | 19 | 1.52 | 41 | ||
457 | 28 | 21 | 17 | 14 | 1.0 | 29 | ||
508 | 20 | 17 | 13 | 10 | 0.7 | 20 | ||
Nghi chú: Góc uốn tối đa phù hợp cho ống thép thẳng, 75% các góc uốn gợi ý được áp dụng cho đường ống có ren và chiều dài uốn hiệu quả của ống thép là 8m. |
Máy uốn Thủy lực đứng PBM1630 | ||||||||
Đường kính ngoài của ống thép (mm) | Độ dày ống uốn tối đa (mm) | Thông số uốn khuyến dụng | ||||||
X52 L360 |
X60 L415 |
X65 L465 |
X70 L485 |
X80 L555 |
Góc giới hạn tối đa | Góc uốn tối đa (mỗi 12m) | Khoảng cách di chuyển mỗi lần | |
406 | 57 | 45 | 40 | 36 | 1.51 | 40.8 | Không dài hơn 300mm | |
457 | 47 | 38 | 33 | 30 | 1.1 | 29.7 | ||
508 | 43 | 33 | 31 | 30 | 0.9 | 24.4 | ||
559 | 38 | 31 | 30 | 26 | 0.8 | 20.6 | ||
610 | 33 | 26 | 25 | 23 | 0.75 | 20.3 | ||
660 | 27 | 25 | 22 | 19 | 0.7 | 18.9 | ||
711 | 22 | 19 | 17 | 15 | 0.65 | 17.6 | ||
762 | 20 | 17 | 15 | 14 | 0.6 | 16.2 | ||
Nghi chú: Góc uốn tối đa phù hợp cho ống thép thẳng, 75% góc uốn khuyến dụng có thể áp dụng cho các ống có ren và chiều dài uốn hiệu quả của ống thép là 8m. |
Máy uốn Thủy lực đứng PBM2236 | ||||||||
Đường kính ngoài của ống thép (mm) | Độ dày ống uốn tối đa (mm) | Thông số uốn khuyến dụng | ||||||
X52 L360 |
X60 L415 |
X65 L465 |
X70 L485 |
X80 L555 |
Góc giới hạn tối đa | Góc uốn tối đa (mỗi 12m) | Khoảng cách di chuyển mỗi lần | |
559 | 58 | 51 | 48 | 43 | 0.9 | 23.4 | Không dài hơn 300mm | |
610 | 54 | 48 | 44 | 40 | 0.8 | 20.8 | ||
660 | 49 | 43 | 41 | 38 | 0.7 | 18.2 | ||
711 | 43 | 39 | 37 | 35 | 0.65 | 16.9 | ||
762 | 40 | 37 | 34 | 32 | 0.6 | 16.2 | ||
813 | 37 | 35 | 32 | 29 | 0.6 | 16.2 | ||
864 | 35 | 33 | 29 | 28 | 0.6 | 16.2 | ||
914 | 32 | 30 | 27 | 25 | 0.5 | 13 | ||
Nghi chú: Góc uốn tối đa phù hợp cho ống thép thẳng, 75% góc uốn khuyến dụng có thể áp dụng cho các ống có ren và chiều dài uốn hiệu quả của ống thép là 8m. |
Máy uốn Thủy lực đứng PBM3242 | ||||||||
Đường kính ngoài của ống thép (mm) | Độ dày ống uốn tối đa (mm) | Thông số uốn khuyến dụng | ||||||
X52 L360 |
X60 L415 |
X65 L465 |
X70 L485 |
X80 L555 |
Góc giới hạn tối đa | Góc uốn tối đa (mỗi 12m) | Khoảng cách di chuyển mỗi lần | |
813 | 45 | 39 | 38 | 34 | 0.58 | 15.6 | Không dài hơn 350mm | |
864 | 44 | 37 | 36 | 33 | 0.55 | 14.8 | ||
914 | 42 | 34 | 34 | 31 | 0.5 | 13.5 | ||
965 | 39 | 32 | 31 | 29 | 0.5 | 12.75 | ||
1016 | 36 | 30 | 28 | 27 | 0.5 | 12.75 | ||
1067 | 35 | 28 | 26 | 25 | 05 | 12.5 | ||
Nghi chú: Góc uốn tối đa phù hợp cho ống thép thẳng, 75% góc uốn khuyến dụng có thể áp dụng cho các ống có ren và chiều dài uốn hiệu quả của ống thép là 8m. |
Máy uốn Thủy lực đứng PBM3248 | ||||||||
Đường kính ngoài của ống thép (mm) | Độ dày ống uốn tối đa (mm) | Thông số uốn khuyến dụng | ||||||
X52 L360 |
X60 L415 |
X65 L465 |
X70 L485 |
X80 L555 |
Góc giới hạn tối đa | Góc uốn tối đa (mỗi 12m) | Khoảng cách di chuyển mỗi lần | |
813 | 86 | 74 | 66 | 60 | 52 | 0.50 | 15.00 | Không dài hơn 300mm |
864 | 75 | 67 | 63 | 54 | 46 | 0.50 | 13.40 | |
914 | 74 | 65 | 62 | 53 | 45 | 0.50 | 12.75 | |
965 | 72 | 65 | 61 | 52 | 44 | 0.50 | 12.75 | |
1016 | 69 | 63 | 59 | 50 | 42 | 0.50 | 12.75 | |
1067 | 66 | 61 | 57 | 48 | 40 | 0.50 | 12.75 | |
1118 | 63 | 59 | 55 | 46 | 38 | 0.50 | 10.50 | |
1168 | 61 | 57 | 53 | 44 | 36 | 0.50 | 10.50 | |
1219 | 58 | 54 | 50 | 41 | 33 | 0.50 | 10.50 | |
Nghi chú: Góc uốn tối đa phù hợp cho ống thép thẳng, 75% góc uốn khuyến dụng có thể áp dụng cho các ống có ren và chiều dài uốn hiệu quả của ống thép là 8m. |
Máy uốn Thủy lực đứng PBM4860 | ||||||||
Đường kính ngoài của ống thép (mm) | Độ dày ống uốn tối đa (mm) | Thông số uốn khuyến dụng | ||||||
X52 L360 |
X60 L415 |
X65 L465 |
X70 L485 |
X80 L555 |
Góc giới hạn tối đa | Góc uốn tối đa (mỗi 12m) | Khoảng cách di chuyển mỗi lần | |
1219 | 48 | 48 | 48 | 48 | 38 | 0.50 | 10.50 | 300-400mm |
1270 | 48 | 48 | 48 | 44 | 35 | 0.50 | 10.50 | |
1321 | 48 | 48 | 48 | 41 | 32 | 0.50 | 10.50 | |
1372 | 48 | 48 | 48 | 38 | 30 | 0.50 | 10.50 | |
1422 | 48 | 48 | 44 | 35 | 27 | 0.50 | 10.50 | |
1473 | 46 | 44 | 40 | 36 | 25 | |||
1526 | 45 | 43 | 38 | 35 | 25 | |||
Nghi chú: Góc uốn tối đa phù hợp cho ống thép thẳng, 75% góc uốn khuyến dụng có thể áp dụng cho các ống có ren và chiều dài uốn hiệu quả của ống thép là 8m. |
- Khung đỡ con lănKhung đỡ con lăn này chủ yếu được thiết kế chủ yếu để cung cấp hỗ trợ cho các thiết bị chuyển và để giúp hạ thấp các ống khi vào rãnh, và nó có thể dùng được với các...
- Máy ghép mí ốngMáy ghép mí ống là loại thiết bị thích ứng với máy hàn tự động, và nó chủ yếu bao gồm thiết bị mở rộng, hệ thống trục chính, dụng cụ, hệ thống ròng rọc, hệ thống thủy lực và hệ...
- Vòng xiết ống bên trongVòng xiết ống bên trong được sử dụng chủ yếu hỗ trợ giữ ống để hàn một cách hiệu quả và chính xác. Chất lượng mối hàn trong ống dẫn xây dựng bị ảnh hưởng bởi...
- Vòng xiết ống bên ngoàiVòng xiết ống bên ngoài của chúng tôi chủ yếu được sử dụng để hỗ trợ công việc hàn ống. Wuxi ABK Machinery Co.Ltd có thể cung cấp nhiều loại vòng xiết ống...